Nhảy đến nội dung
tuyensinh2023

Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

THÔNG BÁO
Về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học
theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau:

1. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.

Khu vực/Đối tượng

Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)

Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40

Khu vực 1

0,75

1,00

Khu vực 2NT

0,50

0,67

Khu vực 2

0,25

0,33

Khu vực 3

0

0

Đối tượng: 01, 02, 03, 04

2,00

2,67

Đối tượng: 05, 06, 07

1,00

1,33

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước không được hưởng chính sách ưu tiên khu vực.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức:

Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

- Toán: 7,00 điểm; Văn: 7,00 điểm; Anh: 8,50 điểm

- Thí sinh thuộc khu vực 1: 1,00 điểm.

Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.

Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên

                           = 7,00 + 7,00 + 8,50*2 + 0,90 = 31,90 điểm

Trong đó: Điểm ưu tiên = [(40,00 - 31,00)/10,00]*1,00 = 0,90 điểm

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

29,50

2

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

26,00

3

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

26,00

4

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

5

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

6

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,50

9

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

28,00

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

28,00

11

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

30,00 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng  theo thang 30 của Bộ GDDT

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

27,50

13

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

14

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

25,00

15

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

29,00

16

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

28,50

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

29,00

18

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

24,00

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

25,00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

26,00

21

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

25,00

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

23

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0

23,00

24

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00

25

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,00

26

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02

Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

22,00

27

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

28

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0

24,00

29

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0

21,00

30

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

24,00

31

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,00

32

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

33

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

34

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

35

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán
Toán ≥ 5,0

26,00

36

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán
Toán ≥ 5,0

25,00

37

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 5,0

21,00

38

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

21,00

39

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

26,50

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

24,00

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

4

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

5

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

25,50

8

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

25,00

9

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

25,00

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,00

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

25,00

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

25,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

17

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,50

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT;
Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

22,00

19

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B1) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức.

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04

Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

24,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

22,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E02; E05;

B00; D08

E02: Năng lực tiếng Anh
E05: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
B00, D08: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 trở lên có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023 (Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 có thể học chương trình dự bị tiếng Anh). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào Chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B2) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức.

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

24,00

5

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

22,00

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

24,00

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

2


N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,00

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

24,00

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

24,00

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

22,00

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

22,00

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

Bảng quy định mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

H00

Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

H02

Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

T01

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

V00

Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

E01

Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh

D07

Toán, Tiếng Anh, Hóa học

E04

Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh

D08

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

E02

Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh

D11

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

E05

Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh

D55

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

E03

Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh

 

 

E06

Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh

 3. Thông tin lưu ý

- Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế đã có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU nhưng chưa nộp về Trường vui lòng nộp về Trường qua email tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn trước 17h00 ngày 25/07/2023 (Email ghi rõ thông tin thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ: Họ tên, CCCD/CMND, ngày tháng năm sinh) để xem xét hỗ trợ việc cập nhật chứng chỉ tiếng Anh (nếu được).

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) từ ngày 10/7 – 17g00 ngày 30/7/2023.

- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 31/7 – 17g00 ngày 06/8/2023.

- Thí sinh xem thông báo hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ GD&ĐT tại: https://admission.tdtu.edu.vn.