Nhảy đến nội dung
tuyensinh

Thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét theo điểm thi THPT và điều chỉnh đế án tuyển sinh năm 2020

THÔNG BÁO

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét theo điểm thi THPT và điều chỉnh đề án tuyển sinh năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo về việc điều chỉnh chỉ tiêu phương thức xét theo điểm thi THPT năm 2020: 3745 chỉ tiêu xét theo phương thức thi THPT năm 2020 cho các chương trình tiêu chuẩn, chất lượng cao, chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình du học luân chuyển campus.

Đề án tuyển sinh điều chỉnh ngày 17/9/2020 (xem tại đây)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau:

1. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.

Khu vực/Đối tượng

Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)

Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực

theo thang 40

Khu vực 1

0,75

1,00

Khu vực 2NT

0,50

0,67

Khu vực 2

0,25

0,33

Khu vực 3

0

0

Đối tượng: 01, 02, 03, 04

2,00

2,67

Đối tượng: 05, 06, 07

1,00

1,33

 Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

  • Toán: 7,10 điểm; Văn: 6,70 điểm; Anh: 7,00 điểm
  • Thí sinh thuộc khu vực 1.

Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.

Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên

                           = 7,10 + 6,70 + 7,00*2 + 1,00 = 28,80 điểm

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2020

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Mức điểm nhận ĐKXT

(theo thang 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

28,00

2

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,00

3

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,00

4

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

28,00

5

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

29,00

6

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

29,00

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

29,00

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

25,00

9

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

25,00

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

25,00

11

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

30,00

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Tiếng Trung Quốc

27,00

13

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,50

14

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

25,50

15

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

26,50

16

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

26,50

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

27,50

18

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

25,00

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

26,00

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

24,00

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

26,00

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

26,00

23

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00

24

7210402

Thiết kế công nghiệp

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,00

25

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00

26

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,00

27

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02

Vẽ HHMT,

- H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0

- V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

22,00

28

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

29

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

24,00

30

7810302

Golf

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,0

21,00

31

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

24,00

32

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

21,00

33

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; D08

Toán

22,00

34

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; D08

Toán

22,00

35

7440301

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)

A00; B00; D07; D08

Toán

22,00

36

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán ≥ 5,0

22,50

37

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán ≥ 5,0

22,50

38

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT

22,50

39

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,50

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao

D01; D11

Anh

26,00

  2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,00

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

25,00

4

F7340115

Marketing - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

25,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

25,00

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

25,00

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

22,00

8

F7340301

Kế toán - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

22,00

9

F7380101

Luật - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

22,00

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

23,00

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

23,00

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

23,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,50

17

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình Chất lượng cao

H00; H01; H02

Vẽ HHMT,

- H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0

- H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,50

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2020).

- Thí sinh đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào mới đạt điều kiện sơ tuyển của chương trình. Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/ chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; D11

Anh

25,00

2

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

25,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

25,00

4

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,50

5

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

23,00

6

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

23,00

7

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,00

8

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

FA7340301

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

21,50

10

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

A00: Toán

A01, D01, D07: Anh

22,00

11

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

25,00

12

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

D01; D11

Anh

23,00

2

N7340115

Marketing - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

23,00

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

23,00

4

N7340301

Kế toán - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

22,00

5

N7380101

Luật - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

22,00

6

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang

A00; A01; D01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC

1

B7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

D01; D11

Anh

23,00

2

B7340101N

Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

23,00

3

B7310630Q

Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,00

4

B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc

A00; A01; D01

Toán

22,00

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành thuộc Chương trình du học luân chuyển campus (chương trình liên kết quốc tế) là 20 điểm (thang 40).

Lưu ý: Thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng xét tuyển và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng (ưu tiên chọn học) từ trên xuống. Khi các Trường đại học xét tuyển, các nguyện vọng này có giá trị xét tuyển như nhau và thí sinh được xác định trúng tuyển 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất.